.block {} Đại diện cho khối cao nhất.
.block__element {} Đại diện cho khối con, tiếp nối theo sau khối cao nhất(khối cha)--> dùng 2 dấu gạch dưới
.block--modifier {} Đại diện ngang hàng với tên class trong khối, có tác dụng để thay đổi css của đối tượng cùng cấp ban đầu. --> dùng 2 dấu gạch ngang.
Đặt tên Class: Nên viết thường các ký tự: name, class ghép 2 danh từ nên đặt kiểu : className
đối với đặt tên id, tên class thì sẽ dùng phương pháp Lower Camel ( tức là sẽ viết hoa chữ cái đầu tiên của từ thứ hai trở đi※)
※ Ví dụ: dạng indexTest
2. Cách đặt tên khác
tên Class viết thường,
- Class cùng cấp: class=" btn btn-default"
- Class cấp cha, con: class="media"
>class="media-music"
>class="media-film"
ĐẶT TÊN CLASS, ID phải thể hiện rõ 2 yếu tố "ở đâu""thể hiện cái gì"
Tổng hợp tên id, tên class rất hay dùng
vùng, miền | tên id, tên class |
---|---|
tổng thể page | container |
header | header |
tiêu đề của site | siteTtl |
logo | logo |
Catchphrase | catch |
navigation | nav |
global navigation | gNav |
breadcrumb navigation | pagePath |
content area | conts |
main content | main |
sidebar | side,sideBar |
footer | footer |
bài viết | article |
chủ đề | topic, topics |
thông tin chú ý | spotLight |
chọn lọc | pickup |
tiếp theo | next |
trở về trước | pre |
đến trang Top | pageTop |
muốn xem nhiều nữa | more |
thông báo | info |
tin tức | news |
ngày tháng | date |
lịch sử update | history |
list | list |
các mục | item |
list các sản phẩm | goodsList |
khu vực ảnh | photo,img |
khu vực text | txt |
khu vực figure | figure |
chú thích | notes |
banner | bn |
thông tin liên lạc | contact, inquiry |
bài viết | article |
ẩn đi | hidden |
quảng cáo | pr |
vị trí hiện tại | current |
câu lead | lead |
đề mục đầu tiên,đề mục cuối cùng | first(đầu tiên), last(cuối cùng), firstChild, lastChild |
cột lẻ, cột chẵn | odd(số lẻ), even(số chẵn) |
box dành cho layout | unit, box, col, area |
box kết hợp ở các vùng miền khác | box,area |
file: tất cả viết bằng chữ thường, ngăn cách bằng dấu gạch ngang.
file ảnh được đặt dựa trên quy tắc sau:
「Tên page」「vùng miền」「chủng loại:bắt buộc」「chi tiết」「ký hiệu (serial number)」「trạng thái」「đuôi mở rộng」.
Mỗi bộ phận sẽ cách nhau bởi dấu gạch dưới 「_」
chủng loại | quy tắc |
---|---|
ảnh, sơ đồ | img |
thumbnail | thumb |
banner | bn |
button | btn |
logo | logo |
navi | nav |
tiêu đề ※1 | ttl |
text | txt |
icon | icon |
Background (ngoài background của icon) | bg |
mũi tên | arrow |
line | line |
pagetop ※2 | pagetop |
spacer ※2 | spacer |
đang loading ※2 | loading |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét